越南姓氏
外观
此條目没有列出任何参考或来源。 (2010年8月3日) |
越南姓氏絕大多數為漢姓,例如:阮、陳、黎、范、黃、武、潘、張、裴、鄧、杜、吳、胡、楊、丁、莫、鄭、王、劉、蔡、許、郭、趙、李等。同時也有越南古代征服南方占婆、柬埔寨等国後引入的姓氏,但數量較少。
使用
[编辑]越南人在日常生活中通常使用名來稱呼他人,使用姓的情況極少。
前十五大姓氏
[编辑]
以下為越南前十五大姓氏,2022年数据。
| 姓氏(儒字) | 國語字 | 所占比例 |
|---|---|---|
| 阮 | Nguyễn | 31.5% |
| 陳 | Trần | 10.9% |
| 黎 | Lê | 8.9% |
| 范 | Phạm | 5.9% |
| 黃 | Hoàng/Huỳnh Voòng(广宁省华人使用) |
5.1% |
| 武 | Võ/Vũ | 4.9% |
| 潘 | Phan | 2.8% |
| 張 | Trương | 2.2% |
| 裴 | Bùi | 2.1% |
| 鄧 | Đặng | 1.9% |
| 杜 | Đỗ | 1.9% |
| 吳 | Ngô | 1.7% |
| 胡 | Hồ | 1.5% |
| 楊 | Dương | 1.4% |
| 丁 | Đinh | 1.0% |
阮姓
[编辑]阮姓是越南第一大姓,中国南北朝时,陈留阮氏有多人在交趾地区为官,阮姓由此传入越南。陳氏篡權推翻李朝建立陳朝後,擔心李氏親族反抗,強迫所有姓李的人一律改為姓阮。鄭阮紛爭時期,阮潢割据顺化,曾为手下将领赐姓阮氏。
其他姓氏
[编辑]以下為越南另外10%人口的姓氏(按字母順序排列):
| 越南姓氏 | |||||
|---|---|---|---|---|---|
| 安An | 映Ánh | 殷Ân | 歐Âu | 歐陽Âu Dương | 幼Ấu |
| 柏Bá | 薄Bạc | 白Bạch | 龐、逄Bàng | 彭Bành | 包Bao |
| 寶、保Bảo、Bửu | 閉Bế | 皮Bì | 邊Biên | 卞Biện | 平Bình |
| 蒲Bồ | 哥Ca | 蓋Cái | 甘Cam | 耿、景Cảnh | 高Cao |
| 葛、吉Cát | 琴Cầm | 艮Cấn | 甄Chân | 制Chế | 詹Chiêm |
| 朱、周Chu/Châu | 鍾Chung | 章Chương | 褚Chử | 古Cổ | 瞿Cù |
| 恭、龔Cung | 鞏Củng | 巨Cự | 裘Cừu | 冶Dã | 名Danh |
| 易Dịch | 閻Diêm | 葉Diệp | 尹Doãn | 俞Dũ | 容Dung |
| 余Dư | 庾Dữu | 戴Đái/Đới | 譚、談、覃Đàm | 陶Đào | 竇Đậu |
| 田Điền | 丁Đinh | 段Đoàn | 涂Đồ | 敦Đôn | 童、同Đồng |
| 董Đổng | 唐Đường | 賈Giả | 簡Giản | 交Giao | 江Giang |
| 甲Giáp | 何Hà | 賀、夏Hạ | 郝Hác | 韓Hàn | 漢Hán |
| 侯Hầu | 邢Hình | 華、花Hoa | 火Hỏa | 宦Hoạn | 皇甫Hoàng Phủ |
| 洪Hồng | 熊Hùng | 許Hứa | 向Hướng | 郗Hy | 柯Kha |
| 康Khang | 丘、邱Khâu/Khưu | 科Khoa | 孔Khổng | 呌Khiếu | 區Khu |
| 屈Khuất | 曲Khúc | 姜Khương | 喬、矯Kiều | 金Kim | 祁Kỳ |
| 紀Kỷ | 羅La | 駱Lạc | 賴Lại | 藍Lam | 凌Lăng |
| 林Lâm | 藺Lận | 酈Lệ | 𦫼Lều | 連Liên | 廖Liêu |
| 柳Liễu | 靈Linh | 爐Lò | 龍Long | 雷Lôi | 陸Lục |
| 盧Lư/Lô | 呂Lữ/Lã | 梁Lương | 劉Lưu/Lỳ | 李Lý | 麻Ma |
| 馬Mã | 莫、鄚Mạc | 麥Mạch | 枚、梅Mai | 芒Mang | 孟Mạnh |
| 毛Mao | 閔Mẵn | 繆Mâu | 苗Miêu | 穆、木Mộc | 蒙Mông |
| 銀Ngân | 倪Nghê | 午Ngọ | 義Nghị | 嚴Nghiêm | 魏Ngụy |
| 魚Ngư | 牛Ngưu | 岳Nhạc | 顔Nhan | 任Nhâm/Nhậm/Nhiệm | 聶Nhiếp |
| 饒Nhiều | 戎Nhung | 汝Nhữ | 寧、甯Ninh | 農、儂Nông | 蜂Ong |
| 鄔Ổ | 溫Ôn | 翁Ông | 丕Phi | 費Phí | 傅Phó |
| 酆Phong | 房Phòng | 符Phù | 馮Phùng | 方Phương | 郭Quách |
| 關Quan | 管Quản | 光Quang | 鄺Quảng | 桂Quế | 權Quyền |
| 柴Sài | 岑Sầm | 山Sơn | 史Sử | 謝Tạ | 曹Tào |
| 曾Tăng/Tằng | 辛Tân | 秦Tần | 散Tán | 畢Tất | 齊Tề |
| 石Thạch | 邰Thai | 蔡Thái | 湯Thang | 成Thành | 滔Thào |
| 草Thảo | 沈Thẩm/Trầm | 申、伸Thân | 拾Thập | 施Thi | 戚Thích |
| 單Thiện | 邵Thiệu | 韶Thiều | 盛Thịnh | 崔Thôi | 水Thủy |
| 舒Thư | 常Thường | 錢Tiền | 薛Tiết | 接Tiếp | 蕭、焦Tiêu |
| 從Tòng | 蘇Tô | 孫、尊Tôn | 尊女Tôn Nữ | 尊室Tôn Thất | 宗Tông |
| 宋Tống | 茶Trà | 卓Trác | 翟Trạch | 莊Trang | 鄒Trâu |
| 池Trì | 趙Triệu | 鄭Trịnh | 程Trình | 徵Trưng | 張Trương |
| 徐Từ | 蔣Tưởng | 絲Ty | 郁Úc | 汪Uông/Ung | 膺Ứng |
| 萬Vạn | 文、聞Văn | 雲Vân | 韋Vi | 袁Viên | 永Vĩnh |
| 巫Vu | 王Vương/Vừ | 尤Vưu | 佘Xà | 諶Xầm | 車Xế/Xa |
| 鄢Yên | |||||