越南政府
外观
| 越南社会主义共和国政府 | |
|---|---|
| Chính phủ Nhà nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam | |
| 機構概要 | |
| 成立时间 | 1945年8月28日(越南民主共和国临时革命政府) |
| 管轄范围 | |
| 驻地 | |
| 首长 | |
| 上级机构 | 越南国会 |
| 授權法源 |
|
| 網站 | chinhphu |
| 越南政府与政治 系列条目 |
| 憲法 |
| 外交 |
越南政府(越南語:Chính phủ Việt Nam/政府越南?)是越南社會主義共和國的行政机关,其成員是由總理建議下,經國會批准,由國家主席任命。越南政府向國會負責,在國會閉會期間向國會常務委員會負責。地方省、直轄市、社、坊、特區各級地方行政機關稱為人民委員會(Ủy ban Nhân dân/委班人民)。越南政府是由越南共產黨領導,越共中央總書記是最高領導人,位居「越南四柱」之首,另外三柱分別是國家主席、政府總理、及國會主席[1]。
組成部門
- 國防部(Bộ Quốc phòng)
- 公安部(Bộ Công an)
- 外交部(Bộ Ngoại giao)
- 內務部(Bộ Nội vụ)
- 司法部(Bộ Tư pháp)
- 財政部(Bộ Tài chính)
- 工貿部(Bộ Công thương)
- 農業與環境部(Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
- 建設部(Bộ Xây dựng)
- 教育與訓練部(Bộ Giáo dục và Đào tạo)
- 科學與技術部(Bộ Khoa học và Công nghệ)
- 醫濟部(Bộ Y tế)
- 文化、體育及旅遊部(Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
- 民族宗教事務部(Bộ Dân tộc và Tôn giáo)
- 政府辦公廳(Văn phòng Chính phủ)
- 政府監察總署(Thanh tra Chính phủ)
- 國家銀行(Ngân hàng Nhà nước)
參考資料
- ^ 越共13大登場 將選出新一代領導人. 中央廣播電臺. 2021-01-25 [2024-02-13]. (原始内容存档于2024-02-13).
外部連結
- 官方网站(中文)(越南文)(英文)